Độ cứng là một chỉ tiêu quan trọng được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, liên quan chặt chẽ đến độ bền của vật liệu. Kiểm tra độ cứng vật liệu là phương pháp đo cường độ của vật liệu bằng cách xác định khả năng chống lại các xâm nhập do vật liệu cứng hơn.
Độ cứng không phải là một đặc tính của vật liệu giống như các đơn vị cơ bản của khối lượng, chiều dài và thời gian mà có thể hiểu đó là kết quả của một quy trình đo lường xác định.
Có hai loại độ cứng là độ cứng tế vi và độ cứng thô đại. Độ cứng thường dùng là độ cứng thô đại, vì mũi đâm và tải trọng đủ lớn để phản ánh độ cứng của nền, pha cứng trên một diện tích tác dụng đủ lớn, sẽ có ý nghĩa hơn trong thực tế sản xuất.
Đặc điểm của độ cứng vật liệu
Độ cứng chỉ biểu thị tính chất bề mặt mà không biểu thị tính chất chung cho toàn bộ sản phẩm
Độ cứng biểu thị khả năng chống mài mòn của vật liệu, độ cứng càng cao thì khả năng mài mòn càng tốt
Đối với vật liệu đồng nhất (như trạng thái ủ) độ cứng có quan hệ với giới hạn bền và khả năng gia công cắt. Độ cứng cao thì giới hạn bền cao và khả năng cắt kém. Khó tạo hình sản phẩm.
Các phương pháp đo độ cứng
Nếu phân loại theo thang đo, ta cũng có rất nhiều phương pháp xác định độ cứng khác nhau. Độ cứng được đo theo đơn vị của các thang đo quy ước khác nhau như:
- Thang Brinell – HB: Đây là một trong những thang đô độ cứng đầu tiên được phát triển và ứng dụng rộng rãi trong cơ khí và luyện kim. Khi đo độ cứng theo HB phải ấn viên bi kim loại lên vật cần đo với một lực xác định, trị số độ cứng HB là tỉ số giữa lực ấn và diện tích vết lõm trên vật.
- Thang Vickers – HV: Đo độ cứng theo HV là một phương pháp được sử dụng thay thế cho Brinell trong một số trường hợp, chỉ thay viên bi kim loại bằng một mũi kim cương hình chóp. Thông thường phương pháp đo dựa trên Vicker được cho là dễ sử dụng hơn do việc tính toán kết quả không phụ thuộc vào kích cỡ đầu đo.
- Thang Rockwell – HR: Phương pháp này xác định độ cứng dựa trên khả năng đâm xuyên vật liệu của đầu đo dưới tải. Đo độ cứng theo HR, đầu đo có thể là viên bi, cũng có thể là mũi kim cương hình chóp và trị số độ cứng được thể hiện qua chiều sâu của vết nén. Nếu đo độ cứng theo phương pháp Rockwell sẽ có nhiều thang đo khác nhau, được ký hiệu là HRA, HRB, HRC HRD.
- Độ cứng theo phương pháp gạch xước, tiêu biểu là thang đo Mohs xác định độ cứng của mạch tinh thể vật liệu và thường ít được sử dụng trong công nghiệp.
- Phương pháp bật nảy với thang đo Leeb (LRHT) là một trong 4 phương pháp được sử dụng phổ biến nhất khi kiểm tra độ cứng kim loại. Phương pháp cơ động này thường được sử dụng khi kiểm tra các vật mẫu tương đối lớn (trên 1kg). Phương pháp dựa trên hệ số bật nẩy lại và là phương pháp đo kiểm tra không phá hủy.
- Thang đo Knoop là
phương pháp đo tế vi, sử dụng để kiểm tra độ cứng của vật liệu dễ vỡ
hoặc tấm mỏng do phương pháp đo chỉ gây ra một vết lõm nhỏ.
Bảng tra độ cứng vật liệu kim loại HRC – HRB – HB – HV
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ CỨNG HRC – HRB – HB – HV |
||||
STT | Độ cứng HRC | Độ cứng HRB | Độ cứng HB | Độ cứng HV |
1 | 65 | 711 | ||
2 | 64 | 695 | ||
3 | 63 | 681 | ||
4 | 62 | 658 | ||
5 | 61 | 642 | ||
6 | 60 | 627 | ||
7 | 59 | 613 | ||
8 | 58 | 601 | 746 | |
9 | 57 | 592 | 727 | |
10 | 56 | 572 | 694 | |
11 | 55 | 552 | 649 | |
12 | 54 | 120 | 534 | 589 |
13 | 53 | 119 | 513 | 567 |
14 | 52 | 118 | 504 | 549 |
15 | 51 | 118 | 486 | 531 |
16 | 50 | 117 | 469 | 505 |
17 | 49 | 117 | 468 | 497 |
18 | 48 | 116 | 456 | 490 |
19 | 47 | 115 | 445 | 474 |
20 | 46 | 115 | 430 | 458 |
21 | 45 | 114 | 419 | 448 |
22 | 44 | 114 | 415 | 438 |
23 | 43 | 114 | 402 | 424 |
24 | 42 | 113 | 388 | 406 |
25 | 41 | 112 | 375 | 393 |
26 | 40 | 111 | 373 | 388 |
27 | 39 | 111 | 360 | 376 |
28 | 38 | 110 | 348 | 361 |
29 | 37 | 109 | 341 | 351 |
30 | 36 | 109 | 331 | 342 |
31 | 35 | 108 | 322 | 332 |
32 | 34 | 108 | 314 | 320 |
33 | 33 | 107 | 308 | 311 |
34 | 32 | 107 | 300 | 303 |
35 | 31 | 106 | 290 | 292 |
36 | 30 | 105 | 277 | 285 |
37 | 29 | 104 | 271 | 277 |
38 | 28 | 103 | 264 | 271 |
39 | 27 | 103 | 262 | 262 |
40 | 26 | 102 | 255 | 258 |
41 | 25 | 101 | 250 | 255 |
42 | 24 | 100 | 245 | 252 |
43 | 23 | 100 | 240 | 247 |
44 | 22 | 99 | 233 | 241 |
45 | 21 | 98 | 229 | 235 |
46 | 20 | 97 | 223 | 227 |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét